Regions other interval, the machine should do. "
- "Son! remember this word
The father, the mother, the teacher must not forget "
- "Here near you near him
There should iron grinding on metal "
-Eat remember who planted trees
Name expectation remember him when old.
-Com shirt parent letters teachers
To work that day completed on
-O continent humbled not bear words the teacher
-From the monk, the sell themselves monk.
-Thin a plaited father, thin three plaited teacher
1. Học thầy không tày học bạn: We learn not at school but in life.
2. Không thầy đố mày làm nên: Nothing can succeed without the help of the teacher.
3. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây: When eating bamboo sprouts ,remember the man who planted them
4."Uống nước nhớ nguồn": When drinking water, remember its source
10. Có chí thì nên.
Where there is a will, there is a way.
11. Méo mó có hơn không.
Half a loaf is better than no bread.
12. Bá nhân bá tính.
So many heads, so many minds.
13. Bắt cá hai tay.
To run with the hare and hold with the hound.
14. Thả con săn sắt, bắt con cá rô.
To throw out a sprat to catch a mackere.
15. Cười người hôm trước, hôm sau người cười.
He laughs best who laughs last.
16. Ước ao làm sao, của chiêm bao là vậy.
The wish is father to the thought.
17. Cha nào con nấy.
Like father, like son.
18. Nước đục thả câu.
They fish in troubled waters.
19. Họa vô đơn chí.
It never rains but it pours.
20. Giọt máu đào hơn ao nước lã.
Blood is thicker than water.
21. Chết vinh còn hơn sống nhục
Better a glorious death than a shameful life
22. Lấy thúng úp voi
To put a quart into a pint pot
23. Trèo cao ngã đau
Pride will have a fall
24. Thừa sống thiếu chết
More death than alive
25. Nước đổ đầu vịt
(Like) Water off a duck's back
26. Đổ thêm dầu vào lửa
Pour oil on the flames
27. Nói có sách mách có chứng
To speak by the book
28. Tại anh tại ả, tại cả